Danh sách bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi các dòng nội địa, Inverter được Trạm bảo hành Hitachi Việt Nam cập nhập liên tục mới nhất 2025 trong bài viết này. Cùng tham khảo bạn nhé!
Danh sách mã lỗi tủ lạnh Hitachi nội địa, Inverter
![[Danh sách] 15+ mã lỗi tủ lạnh Hitachi nội địa, Inverter 2 Hitachi Việt Nam chia sẻ thông tin bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi thường gặp](https://baohanhhitachivietnam.com/wp-content/uploads/2023/09/ma-loi-tu-lanh-hitachi-1.jpg)
Dưới đây là một số mã lỗi phổ biến của tủ lạnh Hitachi:
1/ Bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi từ mã F002 – F018
| Mã lỗi | Nhận biết | Mô tả tình trạng lỗi |
| F002 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 2 lần | Lỗi giao tiếp giữa bo mạch chính & bo mạch hiển thị |
| F003 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 3 lần | Lỗi bộ phận làm đá viên, đá rơi |
| F004 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 4 lần | Lỗi IC rã đông của tủ lạnh |
| F005 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 5 lần | Lỗi IC khay đá viên, hoặc cảm biến bất thường |
| F007 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 7 lần | Lỗi quá dòng, Block tủ lạnh ăn dòng |
| F008 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 8 lần | Block tủ lạnh tốc độ thấp bất thường |
| F009 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 9 lần | Block tủ lạnh Hitachi lỗi không tăng tốc/ không lên tua |
| F011 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 11 lần | Block tủ lạnh Hitachi chạy quá tốc độ |
| F012 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 12 lần | Fan/ motor động cơ quạt không chạy |
| F013 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 13 lần | Quạt dàn nóng không chạy, chạy yếu |
| F014 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 14 lần | Điện áp quá cao hoặc thấp |
| F015 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 15 lần | Motor quạt bất thường |
| F016 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 16 lần | Motor quạt bất thường |
| F017 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 17 lần | Frost loại bỏ bất thường trong ngăn tủ lạnh |
| F018 | Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 18 lần | Lỗi cảm biến/ Sensor phá băng ngăn lạnh |
Ghi chú: Kỹ hiệu mã lỗi trên có thể được hiển thị theo các khác. Ví dụ: Mã lỗi F013 ==> F0 13.
2/ Bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi từ mã F101 – F302
| Mã lỗi | Mô tả tình trạng lỗi |
| F101 | Tủ lạnh Hitachi bị hỏng cảm biến nhiệt độ ngăn đông hay còn gọi là sensor ngăn đông |
| F102 | Tủ lạnh Hitachi bị lỗi hệ thống cảm biến/ Sensor |
| F103 | Tủ lạnh Hitachi bị lỗi cảm biến/ Sensor môi trường |
| F104 | Lỗi cảm biến hệ thống xả đá dàn lạnh |
| F106 | Lỗi cảm biết ngăn mát hoặc cảm biến ngăn đá |
| F110 | Cảm biến nhiệt độ làm lạnh lạnh bất thường |
| F301 | Cảm biến ngăn đông đá tủ lạnh Hitachi bị lỗi |
| F302 | Cảm biến ngăn mát tủ lạnh Hitachi bị lỗi |
Ghi chú: Kỹ hiệu mã lỗi trên có thể được hiển thị theo các khác. Ví dụ: Mã lỗi F301 ==> F3 01.
2 cách đọc & chuẩn đoán mã lỗi tủ lạnh Hitachi hiện nay
Dựa vào thiết kế của từng Model tủ lạnh mà nhà sản xuất thường chia làm 2 dạng nhận biết và đọc mã lỗi ở tủ lạnh Hitachi.
1/ Mã lỗi cho tủ lạnh Hitachi có màn hình hiển thị
Đối với các dòng tủ lạnh Hitachi có màn hình hiển thị, mã lỗi sẽ hiển thị trực tiếp trên màn hình. Mã lỗi thường bao gồm 1 ký tự chữ và 1 ký tự số. Ví dụ, mã lỗi F002 là lỗi giao tiếp giữa board mạch chính với board mạch hiển thị của tủ lạnh.
2/ Mã lỗi cho tủ lạnh Hitachi không có màn hình hiển thị
Đối với các dòng tủ lạnh Hitachi không có màn hình hiển thị, mã lỗi sẽ được hiển thị bằng cách nhấp nháy đèn LED. Số lần nháy đèn LED sẽ tương ứng với mã lỗi. Ví dụ, 3 lần nhấp nháy đèn LED tương ứng với mã lỗi F003.
6 dấu hiệu lỗi tủ lạnh Hitachi thường gặp
Bạn có thể tìm hiểu thêm về các lỗi thường gặp ở tủ lạnh Hitachi theo bảng bên dưới đây:
- Tủ lạnh Hitachi không lạnh
- Tủ lạnh Hitachi không rơi đá
- Tủ lạnh Hitachi không làm đá
- Tủ lạnh Hitachi không lấy được nước
- Tủ lạnh Hitachi bị chảy nước
- Tủ lạnh Hitachi ngăn mát không lạnh
Hy vọng với những thông tin về danh sách mã lỗi tủ lạnh Hitachi phía trên đây của Hitachi Việt Nam giúp bạn có thêm nhiều thông tin, để tự nhận biết, đọc và chuẩn đoán mã lỗi một cách chính xác nhất.
